Thép Không Gỉ Inox Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Lò Xo

Chào mừng quý khách hàng đến với Website vattulanh.com.vn của chúng tôi! Email: tungpt87@gmail.com
Thép Không Gỉ Inox Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Lò Xo
Ngày đăng: 17/07/2024 01:21 PM

Là loại inox thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đời sống như đồ gia dụng, trang trí nội ngoại thất, kiến trúc, công nghiệp thực phẩm, lò xo các loại…Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 304 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sử dụng rộng rãi trong các ngành hoá chất, lọc dầu và điện hạt nhân, lò xo các loại...Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 316 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sản xuất các loại máy móc và thiết bị dùng trong ngành hoá chất.Hàm lượng Nickel thấp. Sử dụng làm đồ gia dụng, đồ nhà bếp. lò xo khuôn dùng trong công nghiệp ép nhựa

Thép không gỉ Inox đặc tính và ứng dụng lò xo khuôn dùng trong công nghiệp ép nhựa
 

M 

(AISI)

Châu Âu

(EN)

Nhật (JIS) Đặc điểm và ứng dụng
NHÓM AUSTENITIC
201 - - Hàm lượng Nickel thấp. Sử dụng làm đồ gia dụng, đồ nhà bếp. lò xo khuôn dùng trong công nghiệp ép nhựa
202 1.4372 SUS 201
303 1.4305 SUS 303 Tính gia công tốt, dùng làm các loại con tiện, chốt, trục.
304 1.4301 SUS 304 Là loại inox thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đời sống như đồ gia dụng, trang trí nội ngoại thất, kiến trúc, công nghiệp thực phẩm, lò xo các loại…
304L 1.4306 SUS304L Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 304 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sử dụng rộng rãi trong các ngành hoá chất, lọc dầu và điện hạt nhân, lò xo các loại...
304 HC - - Dùng làm các loại bulông, êcu, đinh vít,…
302 HQ - -
316 1.4401 SUS 316 Độ chịu ăn mòn tốt hơn loại 304 trong môi trường ăn mòn cao. Sử dụng nhiều trong ngành chế biến thực phẩm, ngành giấy, ngành hoá chất.
316L 1.4404 SUS 316L Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 316 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sản xuất các loại máy móc và thiết bị dùng trong ngành hoá chất.
321 1.4541 SUS 321 Titanium được bổ sung nhằm tăng độ ăn mòn tinh thể. Làm các linh kiện động cơ phản lực, nồi hơi, nồi áp suất,…
308L - - Dùng làm vật liệu hàn như dây hàn TIG/MIG, lõi que hàn điện.
309L - -
S30815 1.4835   Phù hợp với những kết cấu hàn đòi hỏi tính chịu ôxi hoá cao, như hệ thống trao đổi nhiệt, các bộ phận trong lò nung (gốm sứ, thuỷ tinh, clinker). 
310S 1.4845 SUS 310S
S35315 1.4854 -
NHÓM MARTENSITIC
410 1.4006 SUS 410 Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, chi tiết máy, van, bơm.
420 1.4021 SUS 420J1 Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, thân van, lò xo, khuôn nhựa, khuôn thuỷ tinh.
420 1.4028 SUS 420J2
NHÓM FERRITIC
409 1.4512 SUS 409 Dùng làm hệ thống xả (thoát khí thải) của các động cơ (ôtô, xe máy), nhà máy xử lý chất thải, nhà máy hoá chất,…
430F 1.4104 SUS 430F Có tính gia công cắt cao. Dùng làm các loại trục, trục máy, chốt,…
430 1.4016 SUS 430 Tính chịu mài mòn cao. Làm các các sản phẩm gia dụng, thiết bị nhà bếp, các sản phẩm trang trí, kiến trúc.
Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline